(01 bộ/công trình), bao gồm:
Số TT | Thành phần hồ sơ | Mẫu/Nội dung quy định | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ trình Thẩm định BCKTKT | Mẫu số 4, Phụ lục II, Nghi định số 59/2015/NĐ-CPHoặc BM-QLCL-08 | 02 | Bản chính. |
2 | Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) | 02 | Bản chính hoặc bản sao | |
2.1 | - Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn | Luật đầu tư công 214, Quyết định 15/2016/QĐ-UBND | ||
- Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt | Luật Quy hoạch đô thị 2015 số 01/VBGN-VPQH | |||
- Quy hoạch về kết cấu hạ tầng được phê duyệt | Luật Quy hoạch đô thị 2015 số 01/VBGN-VPQH Công văn 11321/UBND-QĐTư ngày 10/12/2014 | |||
2.3 | - Văn bản công nhận đơn vị KS, TK của cấp có thẩm quyền | |||
2.5 | - Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy (nếu có). | Nghị định 79/2014/NĐ-CP và Thông tư 66/2014/TT-BCA | ||
2.6 | - Báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có). | Nghi định số 18/2015/NĐ-CP và Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | ||
2.7 | - Văn bản thẩm định về bảo vệ môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) | Nghi định số 18/2015/NĐ-CP và Thông tư 27/2015/TT-BTNMT | ||
2.8 | - Văn bản thỏa thuận đấu nối các bên liên quan (nếu có) | |||
3 | Báo cáo của chủ đầu tư về thực hiện công tác thiết kế, dự toán xây dựng của nhà thầu | Mẫu số 1 – Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 | 02 | Bản chính. |
4 | Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, TVTK: | Điều 83 Luật Xây dựng 2015 Chương IV, Nghị định 59/2015/NĐ-CP Thông tư 16/2016/TT-BXD | 01 | |
4.1 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD. | - Bản chính hoặc bản sao . | ||
4.2 | Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD (bảng thông tin kinh nghiệm và các văn bản pháp lý liên quan) | - Bản chính hoặc bản sao . | ||
4.3 | Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm KSXD, chủ nhiệm TKXD, các chủ trì TKXD, lập DTXD (kèm Bảng khai kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn TKXD). | - Bản chính hoặc bản sao . | ||
5 | Hồ sơ khảo sát xây dựng | Điều 29 Nghị định 59/2015/NĐ-CP | ||
5.1 | - Quyêt định phê duyệt Nhiệm vụ khảo sát xây dựng | Điều 11, Nghi định 46/NĐ/2015/NĐ-CP; khoản c Điều 76 Luật Xây dựng số 50/2014/QH | 02 | Bản chính hoặc bản sao |
5.1 | - Quyêt định phê duyệt Phương án khảo sát xây dựng | Điều 11, Nghi định 46/NĐ/2015/NĐ-CP; khoản c Điều 76 Luật Xây dựng số 50/2014/QH | 02 | Bản chính hoặc bản sao |
5.2 | - Báo cáo kết quả khảo sát có phê duyệt trực tiếp của chủ đầu tư | Điều 15, Điều 16 Nghi định 46/NĐ/2015/NĐ-CP | 01 | Bản chính |
7 | Hồ sơ thiết kế hoặc hồ sơ thiết kế đã thẩm tra có đóng dấu xác nhận của Chủ đầu tư | - Quy cách theo quy định tại Điều 21 Nghị định 46/2015/NĐ-CP - Nội dung theo quy định tại Điều 79, 80 Luật Xây dựng số 50 - Đóng dầu xác nhận được quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư 18/2016/TT-BXD. | Bản chính và file | |
6.1 | Thuyết minh và các bản vẽ TKXD | 02 | ||
6.2 | Dự toán xây dựng công trình | 02 | ||
6.3 | Chỉ dẫn kỹ thuật | Điều 19, Nghị định 46/2015/NĐ-CP | 02 | Bắt buộc đối với công trình cấp II trở lên. Đối với công trìnhh còn lại có thể được lập riêng hoặc quy định trong thuyết minh thiết kế |
8 | Văn bản trình lại do yêu cầu lựa chọn TVTT của Sở GTVT | Điều 30, Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chỉ yêu cầu khi trình thẩm định hồ sơ lựa chọn TVTT | |
-Hợp đồng tư vấn thẩm tra | Trường hơp CĐT tự ký Hợp đồng thẩm tra | |||
8.1 | - Kết quả thẩm tra của tư vấn có xác nhận của Chủ đầu tư | Phụ lục I Dự thảo TT TĐ dự án thiết kế | 02 | bản chính hoặc bản sao |
8.2 | - Văn bản lựa chọn TVTT của chủ đầu tư | Điều 30, Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 02 | bản chính hoặc bản sao |
8.3 | - Văn bản yêu cầu lựa chọn TVTT của Sở GTVT | Điều 30, Nghị định 59/2015/NĐ-CP | 02 | bản chính hoặc bản sao |
Ghi chú: - Trường hợp hồ sơ trình điều chỉnh, bổ sung yêu cầu bổ sung văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép điều chỉnh, bổ sung. Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD). |
* Cập nhật VBPL:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí Đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Thông tư 17/2013/TT-BXD ngày 30/10/2013 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhận tham gia hoạt động xây dựng;
- Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Xem thêm thủ tục Đà Nẵng