Lệnh nhanh autocad; Video hướng dẫn lấy toạ độ trong Autocad

NGUYỄN VĂN BÁCH
8/02/2015

I. Phím tắt chung

Phím tắt

Chức năng

Ctrl + O

Mở bản vẽ có sẵn trong máy

Ctrl + N

Tạo mới một bản vẽ

Ctrl + P

Mở hộp thoại in ấn

Ctrl + S

Lưu bản vẽ

Ctrl + Q

Thoát

Ctrl + A

Chọn tất cả các đối tượng

Ctrl + C

Sao chép đối tượng

Ctrl + V

Dán đối tượng

Ctrl + Y

Làm lại hành động cuối

Ctrl + X

Cắt đối tượng

Ctrl + Z

Hoàn tác hành động cuối cùng

Ctrl + D

Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị

Ctrl + F

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap

Ctrl + G

Bật/tắt màn hình lưới

Ctrl + H

Bật/tắt chế độ lựa chọn Group

Ctrl + Shift + C

Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm

Ctrl + Shift + V

Dán dữ liệu theo khối

Ctrl + Shift + Tab

Chuyển sang bản vẽ trước

Ctrl + Shift + H

Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc

Ctrl + Shift + I

Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Ctrl + Page Down

Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành

Ctrl + Page Up

Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành

Ctrl + Tab

Chuyển đổi qua lại giữa các Tab

Ctrl + [

Hủy bỏ lệnh hiện hành

ESC

Hủy bỏ lệnh hiện hành

Ctrl + 0

Làm sạch màn hình

Ctrl + 1

Bật thuộc tính của đối tượng

Ctrl + 2

Bật/tắt cửa sổ Design Center

Ctrl + 3

Bật/tắt cửa tool Palette

Ctrl + 4

Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette

Ctrl + 6

Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.

Ctrl + 7

Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager

Ctrl + 8

Bật nhanh máy tính điện tử

Ctrl + 9

Bật/tắt cửa sổ Command

F1

Bật/tắt cửa sổ trợ giúp

F2

Bật/tắt cửa sổ lịch sử command

F3

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap

F4

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D

F6

Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS

F7

Bật/tắt màn hình lưới

F8

Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ

F9

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác

F10

Bật/tắt chế độ polar tracking

F11

Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap

F12

Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

II. Lệnh tắt

1. Nhóm lệnh quản lý

Lệnh tắt

TênChức năng
CH/PRPROPERTIES

Hiệu chỉnh các thuộc tính, thông số kỹ thuật

LALayer

Quản lý hiệu chỉnh layer

OP

OptionsQuản lý cài đặt mặc định

SE

Settings Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành

MV

SetupThiết lập các thông số kỹ thật của 1 bản vẽ

2. Nhóm lệnh vẽ hình khối đơn giản

Lệnh tắt

TênChức năng

A

ARCLệnh vẽ cung tròn trong AutoCad

C

CIRCLELệnh vẽ đường tròn

L

LINELệnh vẽ đường thẳng.

EL

ELLIPSEVẽ hình Elip.

PL

PLINELệnh vẽ đa tuyến.

POL

POLYGONVẽ đa giác đều khép kín.

REC

RECTANGLEVẽ hình chữ nhật

3. Nhóm lệnh kích thước

Lệnh tắt

TênChức năng

D

DIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.
LIDIMLINEARGhi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

DAL

DIMALIGNEDLệnh hỗ trợ ghi kích thước xiên.

DAN

DIMANGULARLệnh ghi kích thước góc.

DCO

DIMCONTINUELệnh ghi kích thước nối tiếp.

DBA

DIMBASELINELệnh ghi kích thước song song.

DDI

DIMDIAMETERLệnh ghi kích thước đường kính.

DRA

DIMRADIULệnh ghi kích thước bán kính.

4. Nhóm lệnh in ấn

Lệnh tắt

TênChức năng

PRE

PREVIEWHiển thị chế độ xem một bản vẽ trước khi đã ra in

PRINT

PLOTĐưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ một bảng vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file

MV

MVIEWTạo và kiểm soát các chế độ xem bố cục

5. Nhóm lệnh tắt khác

Lệnh tắt

TênChức năng

T

MTEXTTạo ra 1 đoạn văn bản

CO, CP

COPYLệnh sao chép đối tượng.

M

MOVELệnh di chuyển đối tượng được chọn

RO

ROTATEXoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

P

PANDi chuyển cả bản vẽ / Di chuyển cả bản vẽ từ điểm một sang điểm thứ 2

Z

ZOOMPhóng to / Thu nhỏ

SC

SCALEPhóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

AL

ALIGNLệnh di chuyển, xoay hoặc scale

AR

ARRAYLệnh sao chép đối tượng thành dãy trong bản vẽ 2D

ATT

ATTDEFĐịnh nghĩa thuộc tính

ATE

ATTEDITLệnh hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B

BLOCKLệnh tạo Block

BO

BOUNDARYLệnh tạo đa tuyến kín

BR

BREAKLệnh cắt xén một phần đoạn thẳng giữa hai điểm chọn.

CHA

ChaMFERLệnh vát mép các cạnh

D

DIMSTYLELệnh này giúp tạo kiểu kích thước.

DED

DIMEDITLệnh chỉnh sửa kích thước.

DI

DISTĐo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

DIV

DIVIDEChia đối tượng thành các phần bằng nhau

DO

DONUTLệnh vẽ hình vành khăn.

DOR

DIMORDINATETọa độ điểm

DT

DTEXTGhi văn bản

E

ERASELệnh xoá đối tượng.

F

FILLETTạo góc lượn/ Bo tròn góc.

H

BHATCH / HATCHLệnh vẽ mặt cắt

HI

HIDETạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I

INSERTChèn khối/ Chỉnh sửa khối được chèn

IN

INTERSECTTạo ra phần giao của hai đối tượng.

LE

LEADERTạo đường dẫn chú thích

LW

LWEIGHTKhai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

LO

LAYOUTTạo Layout

LT

LINETYPEHiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

LTS

LTSCALEXác lập tỉ lệ đường nét

MA

MATCHPROPSao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác

MI

MIRRORLệnh lấy đối xứng quanh một trục.

MS

MSPACEChuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

O

OFFSETLệnh sao chép song song.

PS

PSPACEChuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

REC

RECTANGLEVẽ hình chữ nhật

REG

REGIONTạo miền

RR

RENDERHiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

S

StrETCHKéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

SHA

SHADETô bong đối tượng 3D

SU

SUBTRACTPhép trừ khối

TH

THICKNESSTạo độ dày cho đối tượng

TOR

TORUSVẽ Xuyến

TR

TRIMCắt xén đối tượng

UN

UNITSĐịnh đơn vị bản vẽ

UNI

UNIONPhép cộng khối

VP

DDVPOINTXác lập hướng xem 3 chiều

WE

WEDGEVẽ hình nêm/chêm

X

EXPL ODEPhân rã đối tượng

XR

XREFTham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

Xem thêm