Một số từ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

NGUYỄN VĂN BÁCH
5/19/2013

 Một số từ tiếng anh thông dụng:

  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  • Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  • Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/:  Kỹ sư xây dựng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Building site /’bildiɳ sait/: công trường xây dựng
  • Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
  • Carcass /’kɑ:kəs/: khung sườn
  • Concrete /’kɔnkri:t/: bê tông
  • Chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
  • Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
  • Floor /floor/: tầng
  • First floor /fə:st floor/: lầu một
  • Ground floor /graund floor/: tầng trệt
  • Upper floor /’ p floor/: tầng trên
  • Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/: Phòng ăn
  • Wall /wɔ:l/: Tường nhà
  • Porch /pɔ:tʃ/: Mái hiên
  • Shutter /’ʃʌtə/: Cửa chớp
  • Window /ˈwɪndəʊ/: Cửa sổ
  • Penthouse /ˈpɛnthaʊs/: căn hộ áp mái
  • Kitchen /ˈkɪʧɪn/: Nhà bếp
  • Yard /jɑːd/: Sân vườn
  • Apartment /əˈpɑːtmənt/: Chung cư
  • Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/: Phòng tắm
  • Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/: Phòng ngủ
  • Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: Phòng khách
  • Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
  • Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/: Tầng dưới, tầng trệt
  • Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/: Chung cư cao cấp
  • Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: Trần nhà
  • Semi-detached house /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
  • Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà riêng lẻ, không chung tường
  • Terraced house /ˈtɛrəst haʊs/: Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
  • Cottage /ˈkɒtɪʤ/: Nhà ở nông thôn
  • Bungalow /ˈbʌŋgələʊ/: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
  • Residence /ˈrɛzɪdəns/: Nhà ở, dinh thự
  • Hallway /ˈhɔːlweɪ/: Hành lang
  • Attic /ˈætɪk/: Gác xép
  • Stair /steə/: Cầu thang
  • Level /’levl/: ống thăng bằng
  • Pickaxe /’pikæks/: búa có đầu nhọn
  • Nail /neil/: cái đinh
  • Nut /nʌt/: con ốc
  • Bolt /boult/: bu lông
  • Pincers /’pinsəz/: cái kìm
  • Saw /sɔ:/: cái cưa
  • Screwdriver /’skru:,draivə/: tua vít
  • Vice /vais/: mỏ cặp
  • Chisel /’tʃizl/: các đục
  • Hammer /’hæmə/: búa
  • Shear /ʃɪr/: kéo lớn
  • Beam /bi:m/: dầm, xà
  • Crane /krein/: cần cẩu
  • Crane beam /krein bi:m/: dầm cần trục
  • Crane girder /krein ‘gə:də/: giá cần trục; giàn cần trục
  • Automatic fire door /,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/: Cửa tự động phòng cháy
  • Deck bridge /dek bridʤ/: Cầu có đường xe chạy trên
  • Deck girder /dek ‘gə:də/: giàn cầu
  • Spade /speid/: cái xẻng
  • Tape /teip/: thước cuộn
  • Piler /pail/: cái kìm
  • Wrench /rentʃ/: cái cờ lê
  • Drill /dril/: máy khoan
  • Wheel barrow /wi:l ‘bærou/: xe cút kít, xe đẩy tay
  • Aerial ladder /’eəriəl ‘lædə/: thang có bàn xoay
  • Builder’s hoist /’bildəs hɔist/: máy nâng dùng trong xây dựng
  • Guard board /gɑ:d bɔ:d/: tấm chắn, tấm bảo vệ
  • Concrete mixer /’kɔnkri:t ‘miksə/: máy trộn bê tông
  • Agitator /’ædʤiteitə/: máy trộn
  • Agitator Shaker /’ædʤiteitə ‘ʃeikə/: máy khuấy
  • AHU – Air Handling Unit /eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/: thiết bị xử lý khí trung tâm
  • Air barrier /eə bæriə/: Tấm ngăn không khí
  • Air caisson /eə kə’su:n/: Giếng chìm hơi ép
  • Air distribution system /eə distri’bju:ʃn ’sistim/: Hệ thống điều phối khí
  • Air-water jet /eə ‘wɔ:tə dʤet/: Vòi phun nước cao áp
  • Alarm – Initiating device /ə’lɑ:m i’niʃiit di’vais/: Thiết bị báo động ban đầu
  • Alarm bell /ə’lɑ:m bel/: Chuông báo tự động
  • Ammeter /’æmitə/: Ampe kế
  • Anchorage /’æɳkəridʤ/: Mấu neo
  • Appurtenance /ə’pə:tinəns/: Phụ tùng
  • Diaphragm /’daiəfræm/: Dầm ngang
  • Drainage /’dreinidʤ/: Hệ thống thoát nước
  • Anchor /’æɳkə/: Neo
  • Air meter /eə ‘mi:tə/: Máy đo lượng khí
  • Wind beam /wind bi:m/: xà chống gió
  • Brick /brik/: gạch
  • Curb /kə:b/: đá
  • Dense concrete /dens ‘kɔnkri:t/: bê tông nặng
  • Density of material /’densiti ɔv mə’tiəriəl/: Tỷ trọng của vật liệu
  • Corrosive agent /kə’rousiv ‘eidʤənt/: Chất xâm thực
  • Iron /’aiən/: sắt
  • Aluminum /ə’ljuminəm/: nhôm
  • Argillaceous /,ɑ:dʤi’leiʃəs/: Sét, đất pha sét
  • Armored concrete /’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/: Bê tông cốt thép
  • Dry sand /drai sænd/: Cát khô
  • Cobble /’kɔbl/: Than cục
  • Duct /’dʌki/: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  • Dust sand /dʌst sænd/: Cát bột
  • Commercial concrete /kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/: bê tông trộn sẵn
  • Automatic relay /,ɔ:tə’mætik ri’lei/: Công tắc điện tự động rơ le
  • Automobile crane /’ɔ:təməbi:l krein/: Cần cẩu đặt trên ô tô
  • Auxiliary bridge /ɔ:g’ziljəri bridʤ/: Cầu phụ, cầu tạm thời
  • Ashlar /’æʃlə/: Đá khối
  • Concrete aggregate /’kɔnkri:t ‘ægrigit/: cốt liệu bê tông (cát và sỏi)
  • Chuting concrete /ʃu:tig ‘kɔnkri:t/: bê tông lỏng
  • Arenaceous /,æri’neiʃəs/: Cốt pha
  • Stone /stoun/: đá tảng
  • Gravel /’grævəl/: sỏi
  • Rock /rɔk/: đá viên
  • Soil /sɔil/: đất
  • Concrete /’kɔnkri:t/: xi măng
  • Wood /wud/: gỗ
  • Steel /sti:l/: thép
  • Rubble /’pebl/: đá cuội
  • Mud /mʌd/: bùn
  • Alkali /’ælkəlai/: Kiềm
  • Alluvial soil /ə’lu:vjəl sɔil/: Đất phù sa bồi tích
  • Alluvion /ə’lu:vjən/: Đất phù sa
  • Stainless steel /’steinlis sti:l/: thép không rỉ
  • Bag of cement /bæg ɔv si’ment/: bao xi măng
  • Alloy steel /’ælɔi sti:l/: thép hợp kim
  • Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
  • Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
  • Acid-resisting concrete /’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/: Bê tông chịu axit
  • Activator /ˈæktɪveɪtr/: Chất hoạt hóa
  • Active carbon /’æktiv ‘kɑ:bən/: Than hoạt tính
  • Additive /’æditiv/: Chất độn, chất phụ gia thêm vào
  • Admixture /əd’mikstʃə/: Phụ gia
  • Advanced composite material /əd’vɑ:nst/ /’kɔmpəzit/ /mə’tiəriəl/: Vật liệu composite tiên tiến
  • Aerated concrete /’eiəreit ‘kɔnkri:t/: Bê tông xốp
  • Agent /’eidʤənt/: Chất hóa học
  • Agglomerate-foam /ə’glɔmərit foum/: Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ
  • Aggregate /’ægrigit/: Cốt liệu
  • Allowable load /əˈlaʊəbl ləʊd/: tải trọng cho phép
  • Alternate load /ɔːlˈtɜːnɪt ləʊd/: tải trọng đổi dấu
  • Anchor sliding /ˈæŋkə ˈslaɪdɪŋ/: độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép
  • Anchorage length /ˈæŋkərɪʤ lɛŋθ/: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  • Angle bar /ˈæŋgl bɑː/: thép góc
  • Angle brace /ˈæŋgl breɪs/: thanh giằng góc ở giàn giáo
  • Antisymmetrical load /Antisymmetrical ləʊd/: tải trọng phản đối xứng
  • Apex load /ˈeɪpɛks ləʊd/: tải trọng ở nút (giàn)
  • Architectural concrete /ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/: bê tông trang trí
  • Area of reinforcement /ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: diện tích cốt thép
  • Armoured concrete /ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/: bê tông cốt thép
  • Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl ˌriːɪnˈfɔːsmənt kʌt-aʊt/: bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
  • Arrangement of reinforcement /əˈreɪnʤmənt ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: bố trí cốt thép
  • Articulated girder /ɑːˈtɪkjʊleɪtɪd ˈgɜːdə/: dầm ghép
  • Asphaltic concrete /Asphaltic ˈkɒnkriːt/: bê tông atphan
  • Assumed load /əˈsjuːmd ləʊd/: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  • Atmospheric corrosion resistant steel /ˌætməsˈfɛrɪk kəˈrəʊʒən rɪˈzɪstənt stiːl/: thép chống rỉ do khí quyển
  • Average load /ˈævərɪʤ ləʊd/: tải trọng trung bình
  • Axial load /ˈæksɪəl ləʊd/: tải trọng hướng trục
  • Axle load /ˈæksl ləʊd/: tải trọng lên trục
  • Bag /bæg/: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
  • Balance beam /ˈbæləns biːm/: đòn cân; đòn thăng bằng
  • Balanced load /ˈbælənst ləʊd/: tải trọng đối xứng
  • Balancing load /ˈbælənsɪŋ ləʊd/: tải trọng cân bằng
  • Ballast concrete /ˈbæləst ˈkɒnkriːt/: bê tông đá dăm
  • Bar /bɑː/: thanh cốt thép
  • Basement of tamped concrete /ˈbeɪsmənt ɒv tæmpt ˈkɒnkriːt/: móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
  • Basic load /ˈbeɪsɪk ləʊd/: tải trọng cơ bản
  • Braced member /breɪst ˈmɛmbə/: thanh giằng ngang
  • Bracing beam /ˈbreɪsɪŋ biːm/: dầm tăng cứng
  • Bracing /ˈbreɪsɪŋ/: giằng gió
  • Bracket load /ˈbrækɪt ləʊd/: tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
  • Brake beam /breɪk biːm/: đòn hãm, cần hãm
  • Brake load /breɪk ləʊd/: tải trọng hãm
  • Breaking load /ˈbreɪkɪŋ ləʊd/: tải trọng phá hủy
  • Breast beam /brɛst biːm/: tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va
  • Breeze concrete /briːz ˈkɒnkriːt/: bê tông bụi than cốc
  • Buffer beam /ˈbʌfə biːm/: thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
  • Building site latrine /ˈbɪldɪŋ saɪt ləˈtriːn/: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  • Building site /ˈbɪldɪŋ saɪt/: công trường xây dựng
  • Build-up girder /ˈbɪldʌp ˈgɜːdə/: dầm ghép
  • Built up section /bɪlt ʌp ˈsɛkʃən/: thép hình tổ hợp
  • Bursting concrete stress /ˈbɜːstɪŋ ˈkɒnkriːt strɛs/: ứng suất vỡ tung của bê tông
  • Concrete proportioning /ˈkɒnkriːt prəˈpɔːʃənɪŋ/: Công thức pha trộn bê tông
  • Concrete stress at tendon level /ˈkɒnkriːt strɛs æt ˈtɛndən ˈlɛvl/: Ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực
  • Concrete surface treatement /ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/: Xử lý bề mặt bê tông
  • Concrete test hammer /ˈkɒnkriːt tɛst ˈhæmə/: Súng bật nảy để thử cường độ bê tông
  • Concrete thermal treatement /ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/: Xử lý nhiệt cho bê tông
  • Concrete unit weight, density of concrete /ˈkɒnkriːt ˈjuːnɪt weɪt, ˈdɛnsɪti ɒv ˈkɒnkriːt/: Trọng lượng riêng bê tông
  • Concrete-filled pipe pile /ˈkɒnkriːt-fɪld paɪp paɪl/: Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng
  • Condition of curing /kənˈdɪʃən ɒv ˈkjʊərɪŋ/: Điều kiện dưỡng hộ bê tông
  • Conjugate beam /ˈkɒnʤʊgɪt biːm/: Dầm trang trí, dầm giả
  • CONN – Connection /kɒn – kəˈnɛkʃən/: Mối nối
  • Connect by hinge /kəˈnɛkt baɪ hɪnʤ/: Nối khớp
  • Connected load /kəˈnɛktɪd ləʊd/: Tải trọng liên kết
  • Connection /kəˈnɛkʃən/: Ghép nối
  • Connection strand by strand /kəˈnɛkʃən strænd baɪ strænd/: Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau
  • Constant along the span /ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/: không thay đổi dọc nhịp
  • Constant load /ˈkɒnstənt ləʊd/: tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh
  • Construction cost /kənˈstrʌkʃən kɒst/: Giá thành thi công
  • Construction document /kənˈstrʌkʃən ˈdɒkjʊmənt/: Hồ sơ thi công
  • Construction equipment /kənˈstrʌkʃən ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị thi công
  • Construction load /kənˈstrʌkʃən ləʊd/: Tải trọng thi công
  • Construction material /kənˈstrʌkʃən məˈtɪərɪəl/: Vật liệu xây dựng
  • Construction successive stage /kənˈstrʌkʃən səkˈsɛsɪv steɪʤ/: Giai đoạn thi công nối tiếp nhau
  • Contact surface /ˈkɒntækt ˈsɜːfɪs/: Bề mặt tiếp xúc
  • Content, Dosage /ˈkɒntɛnt, ˈdəʊsɪʤ/: Hàm lượng
  • Continuity factor /ˌkɒntɪˈnju(ː)ɪti ˈfæktə/: Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp
  • Continuous granulametry /kənˈtɪnjʊəs granulametry/: Cấp phối hạt liên tục
  • Continuous load /kənˈtɪnjʊəs ləʊd/: Tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều
  • Continuous slab deck /kənˈtɪnjʊəs slæb dɛk/: Kết cấu nhịp bản liên tục
  • Continuous span /kənˈtɪnjʊəs spæn/: Nhịp liên tục
  • Contract area /ˈkɒntrækt ˈeərɪə/: Diện tích tiếp xúc
  • Contract/ agreement /ˈkɒntrækt, əˈgriːmənt/: Hợp đồng
  • Contraction /kənˈtrækʃən/: Co ngắn lại
  • Contraction, shrinkage /kənˈtrækʃən, ˈʃrɪŋkɪʤ/: Co ngót
  • Control, checking /kənˈtrəʊl, ˈʧɛkɪŋ/: Kiểm tra (kiểm toán)
  • Controlling beam /kənˈtrəʊlɪŋ biːm/: Tia điều khiển
  • Conventional elasticity limit /kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/: Giới hạn đàn hồi qui ước
  • Conventional value /kənˈvɛnʃənl ˈvælju/: Trị số quy ước
  • Convergent beam /kənˈvɜːʤənt biːm/: Chùm hội tụ
  • Coordinate /kəʊˈɔːdnɪt/: Tọa độ
  • Copper clad steel /ˈkɒpə klæd stiːl/: Thép mạ đồng
  • Corner connector /ˈkɔːnə kəˈnɛktə/: Neo kiểu thép góc
  • Corroded reinforcement /kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Cốt thép đã bị rỉ
  • Corrosion fatigue /kəˈrəʊʒən fəˈtiːg/: Mỏi rỉ
  • Corrosive agent /kəˈrəʊsɪv ˈeɪʤənt/: Chất xâm thực
  • Corrosive environment agressive /kəˈrəʊsɪv ɪnˈvaɪərənmənt agressive/: Môi trường ăn mòn
  • Counterfort wall /ˈkaʊntəfɔːt wɔːl/: Tường chắn có các tường chống phía sau
  • Counterpoiser, Counterbalance /ˈkaʊntəpɔɪzə, ˈkaʊntəˌbæləns/: Đối trọng
  • Coupler /ˈkʌplə/: Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực
  • Cover plate /ˈkʌvə pleɪt/: Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép)
  • Covered concrete section /ˈkʌvəd ˈkɒnkriːt ˈsɛkʃən/: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  • Covering material /ˈkʌvərɪŋ məˈtɪərɪəl/: Vật liệu bao phủ
  • Cover-meter, Rebar locator /ˈkʌvə-ˈmiːtə, ˌriːˈbɑː ləʊˈkeɪtə/: Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép
  • Cover-plate /ˈkʌvə-pleɪt/: Bản nối ốp, bản má
  • Crack in development /kræk ɪn dɪˈvɛləpmənt/: Vết nứt đang phát triển
  • Crack width /kræk wɪdθ/: Độ mở rộng vết nứt
  • Cracked concrete section /krækt ˈkɒnkriːt ˈsɛkʃən/: Mặt cắt bê tông đã bị nứt
  • Cracked state /krækt steɪt/: Trạng thái đã có vết nứt
  • Cracking /ˈkrækɪŋ/: Nứt
  • Cracking limit state /ˈkrækɪŋ ˈlɪmɪt steɪt/: Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt
  • Cracking moment /ˈkrækɪŋ ˈməʊmənt/: Mô men gây nứt
  • Cracking stress /ˈkrækɪŋ strɛs/: Ứng suất gây nứt
  • Crane girder /kreɪn ˈgɜːdə/: Giá cần trục; giàn cần trục
  • Crane load /kreɪn ləʊd/: sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục
  • Creep /kriːp/: Từ biến
  • Crippling load /ˈkrɪplɪŋ ləʊd/: Tải trọng phá hủy
  • Critical load /ˈkrɪtɪkəl ləʊd/: Tải trọng tới hạn
  • Cross beam /krɒs biːm/: Dầm ngang, xà ngang
  • Cross section /krɒs ˈsɛkʃən/: Mặt cắt ngang
  • Cross section at mid span /krɒs ˈsɛkʃən æt mɪd spæn/: Mặt cắt giữa nhịp
  • Crushing load /ˈkrʌʃɪŋ ləʊd/: Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ
  • Crushing machine /ˈkrʌʃɪŋ məˈʃiːn/: Máy nén mẫu thử bê tông
  • Cube strength /kjuːb strɛŋθ/: Cường độ khối vuông
  • Cure to cure, curing /kjʊə tuː kjʊə, ˈkjʊərɪŋ/: Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong
  • Curing /ˈkjʊərɪŋ/: Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
  • Curing temperature /ˈkjʊərɪŋ ˈtɛmprɪʧə/: Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông
  • Curve /kɜːv/: Đường cong, đoạn tuyến cong
  • Curved failure surface /kɜːvd ˈfeɪljə ˈsɜːfɪs/: Mặt phá hoại cong
  • Cutting machine /ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/: Máy cắt cốt thép
  • Cyclic load /ˈsaɪklɪk ləʊd/: tải trọng tuần hoàn
  • Cylinder, Test cylinder /ˈsɪlɪndə, tɛst ˈsɪlɪndə/: Mẫu thử bê tông hình trụ
  • Changing load /ˈʧeɪnʤɪŋ ləʊd/: tải trọng thay đổi
  • Characteristic strength /ˌkærəktəˈrɪstɪk strɛŋθ/: Cường độ đặc trưng
  • Checking concrete quality /ˈʧɛkɪŋ ˈkɒnkriːt ˈkwɒlɪti/: Kiểm tra chất lượng bê tông
  • Chopped beam /ʧɒpt biːm/: tia đứt đoạn
  • Chord /kɔːd/: Thanh biên dàn
  • CHS – Circular Hollow Section /siː-eɪʧ-ɛs – ˈsɜːkjʊlə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép tiết diện tròn rỗng
  • Dry concrete /draɪ ˈkɒnkriːt/: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  • Dry guniting /draɪ guniting/: phun bê tông khô
  • Duct /dʌkt/: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  • Dummy load /ˈdʌmi ləʊd/: tải trọng giả
  • During stressing operation /ˈdjʊərɪŋ ˈstrɛsɪŋ ˌɒpəˈreɪʃən/: trong quá trình kéo căng cốt thép
  • Dynamic load /daɪˈnæmɪk ləʊd/: tải trọng động lực học
  • Damage (local damage) /ˈdæmɪʤ (ˈləʊkəl ˈdæmɪʤ)/: Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)
  • Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu (số liệu ban đầu)
  • Dead load /dɛd ləʊd/: Tĩnh tải
  • Dead load, Permanent load /dɛd ləʊd, ˈpɜːmənənt ləʊd/: Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên)
  • Dead to live load ratio /dɛd tuː lɪv ləʊd ˈreɪʃɪəʊ/: Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải
  • Dead weight load /dɛd weɪt ləʊd/: tĩnh tải
  • Decision of establishing /dɪˈsɪʒən ɒv ɪsˈtæblɪʃɪŋ/: Quyết định thành lập
  • Deck bridge /dɛk brɪʤ/: Cầu có đường xe chạy trên
  • Deck panel /dɛk ˈpænl/: Khối bản mặt cầu đúc sẵn
  • Deck plate girder /dɛk pleɪt ˈgɜːdə/: Dầm bản thép có đường xe chạy trên
  • Deck slab, deck plate /dɛk slæb, dɛk pleɪt/: Bản mặt cầu
  • Deck-Truss interaction /dɛk-trʌs ˌɪntərˈækʃən/: Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn
  • Decompression limit state /diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/: Trạng thái giới hạn mất nén
  • Deep foundation /diːp faʊnˈdeɪʃən/: Móng sâu
  • Definitive evaluation /dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/: Giá trị quyết toán
  • Deflection /dɪˈflɛkʃən/: Độ võng
  • Deflection calculation /dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/: Tính toán độ võng
  • Deformation calculation /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/: Tính toán biến dạng
  • Deformation due to Creep deformation /ˌdiːfɔːˈmeɪʃən djuː tuː kriːp ˌdiːfɔːˈmeɪʃən/: Biến dạng từ biến
  • Degradation /ˌdɛgrəˈdeɪʃən/: Suy thoái (lão hóa)
  • Delayed action /dɪˈleɪd ˈækʃ(ə)n/: Tác dụng làm chậm lại
  • Demand load /dɪˈmɑːnd ləʊd/: tải trọng yêu cầu
  • Density of material /ˈdɛnsɪti ɒv məˈtɪərɪəl/: Tỷ trọng của vật liệu
  • Depth /dɛpθ/: Chiều cao
  • Depth of beam /dɛpθ ɒv biːm/: Chiều cao dầm
  • Description /dɪsˈkrɪpʃən/: Mô tả
  • Design assumption /dɪˈzaɪn əˈsʌmpʃ(ə)n/: Giả thiết tính toán
  • Design load /dɪˈzaɪn ləʊd/: tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế
  • Dimensionless coefficient /dɪˈmɛnʃənləs ˌkəʊɪˈfɪʃənt/: Hệ số không có thứ nguyên
  • Dimensioning /dɪˈmɛnʃənɪŋ/: Xác định sơ bộ kích thước
  • Dynamic /daɪˈnæmɪk/: Động lực học
  • Dynamic force /daɪˈnæmɪk fɔːs/: Lực động
  • Direct-acting load /dɪˈrɛkt-ˈæktɪŋ ləʊd/: Tải trọng tác động trực tiếp
  • Discontinuous load /ˌdɪskənˈtɪnjʊəs ləʊd/: Tải trọng không liên tục
  • Discharge capacity /dɪsˈʧɑːʤ kəˈpæsɪti/: Khả năng tiêu nước
  • Displacement /dɪsˈpleɪsmənt/: Chuyển vị
  • Disposable load /dɪsˈpəʊzəbl ləʊd/: Tải trọng có ích
  • Distance center to center of /ˈdɪstəns ˈsɛntə tuː ˈsɛntər ɒv/: Khoảng cách từ tâm đến tâm của các
  • Distance center to center of beams /ˈdɪstəns ˈsɛntə tuː ˈsɛntər ɒv biːmz/: Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm
  • Distributed load /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪd ləʊd/: Tải trọng phân bố
  • Distributing reinforcement /dɪsˈtrɪbju(ː)tɪŋ ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: Cốt thép phân bố
  • Distribution coefficient /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˌkəʊɪˈfɪʃənt/: Hệ số phân bố
  • Distribution width for wheel loads /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən wɪdθ fɔː wiːl ləʊdz/: Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe
  • Divergent beam /daɪˈvɜːʤənt biːm/: chùm phân kỳ
  • DL – Dead Load /diː-ɛl – dɛd ləʊd/: Tĩnh tải
  • DN – Diameter Nominal /diː-ɛn – daɪˈæmɪtə ˈnɒmɪnl/: Đường kính danh định
  • Double angle /ˈdʌbl ˈæŋgl/: thép góc ghép thành hình T
  • Double deck bridge /ˈdʌbl dɛk brɪʤ/: Cầu hai tầng
  • Double strut trussed beam /ˈdʌbl strʌt trʌst biːm/: Dầm tăng cứng hai trụ chống
  • Drafting /ˈdrɑːftɪŋ/: Vẽ kỹ thuật
  • Drainage /ˈdreɪnɪʤ/: Hệ thống thoát nước, sự thoát nước
  • Draw beam /drɔː biːm/: Dầm nâng, cần nâng
  • Drawbar load /ˈdrɔːbɑː ləʊd/: Lực kéo ở móc
  • Ductile material /ˈdʌktaɪl məˈtɪərɪəl/: Vật liệu co dãn được (kim loại)
  • Dummy load /ˈdʌmi ləʊd/: tải trọng giả
  • Durability /ˌdjʊərəˈbɪlɪti/: Độ bền lâu (tuổi thọ)
  • During stressing operation /ˈdjʊərɪŋ ˈstrɛsɪŋ ˌɒpəˈreɪʃən/: Trong quá trình Kéo căng cốt thép
  • DWV – Drainage, Waste and Vent /diː-ˈdʌbljuː-viː – ˈdreɪnɪʤ, weɪst ænd vɛnt/: Thoát nước, Nước thải & Thông hơi
  • Dye penetrant examination /daɪ penetrant ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/: Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất màu
  • Dynamic test /daɪˈnæmɪk tɛst/: Thử nghiệm động học
  • Dynamic (al) load /daɪˈnæmɪk (æl) ləʊd/: Tải trọng động lực học
  • Early strength concrete /ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/: bê tông hóa cứng nhanh
  • Eccentric load /ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/: tải trọng lệch tâm
  • Effective depth at the section /ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/: chiều cao có hiệu
  • Gunned concrete /gʌnd ˈkɒnkriːt/: bê tông phun
  • Gusset plate /ˈgʌsɪt pleɪt/: bản nốt, bản tiết điểm
  • Gust load /gʌst ləʊd/: tải trọng khi gió giật
  • Gypsum concrete /ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/: bê tông thạch cao
  • Half- beam /hɑːf- biːm/: dầm nửa
  • Half-latticed girder /hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/: giàn nửa mắt cáo
  • Hanging beam /ˈhæŋɪŋ biːm/: dầm treo
  • H-beam /eɪʧ-biːm/: dầm chữ “h”
  • Radial load /ˈreɪdiəl ləʊd/: tải trọng hướng kính
  • Radio beam (-frequency) /ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/: chùm tần số vô tuyến điện
  • Railing load /ˈreɪlɪŋ ləʊd/: tải trọng lan can
  • Railing /ˈreɪlɪŋ/: lan can trên cầu
  • Rammed concrete /ræmd ˈkɒnkriːt/: bê tông đầm
  • Rated load /ˈreɪtɪd ləʊd/: tải trọng danh nghĩa
  • Ratio of non- prestressing tension reinforcement /ˈreɪʃɪəʊ ɒv nɒn- prestressing ˈtɛnʃən ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
  • Ratio of prestressing steel /ˈreɪʃɪəʊ ɒv prestressing stiːl/: tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
  • Ready-mixed concrete /ˈrɛdi-mɪkst ˈkɒnkriːt/: bê tông trộn sẵn
  • Rebound number /rɪˈbaʊnd ˈnʌmbə/: số bật nảy trên súng thử bê tông
  • Split beam /splɪt biːm/: dầm ghép, dầm tổ hợp
  • Sprayed concrete /spreɪd ˈkɒnkriːt/: bê tông phun
  • Spring beam /sprɪŋ biːm/: dầm đàn hồi
  • Square hollow section /skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/: thép hình vuông rỗng
  • Stack of bricks /stæk ɒv brɪks/: đống gạch, chồng gạch
  • Stacked shutter boards (lining boards) /stækt ˈʃʌtə bɔːdz (ˈlaɪnɪŋ bɔːdz)/: đống vụn gỗ cốp pha, chống ván gỗ cốp pha
  • Stamped concrete /stæmpt ˈkɒnkriːt/: bê tông đầm
  • Standard brick /ˈstændəd brɪk/: gạch tiêu chuẩn
  • Web girder /wɛb ˈgɜːdə/: giàn lưới thép, dầm đặc
  • Web reinforcement /wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/: cốt thép trong sườn dầm
  • Welded plate girder /ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/: dầm bản thép hàn
  • Welded wire fabric (welded wire mesh) /ˈwɛldɪd ˈwaɪə ˈfæbrɪk (ˈwɛldɪd ˈwaɪə mɛʃ)/: lưới cốt thép sợi hàn
  • Wet concrete /wɛt ˈkɒnkriːt/: vữa bê tông dẻo
  • Wheel load /wiːl ləʊd/: áp lực lên bánh xe
  • Whole beam /həʊl biːm/: dầm gỗ

Xem thêm