XU.4000 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân(ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.4100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa | Đường ngang không đặt ray hộ luân |
XU.41 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan Cấp phối nhựa Thanh chống K Thanh chống tấm đan Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái m2 m3 Thanh Thanh % Công | 2 12 0,65 2,0 0,5 2,35 | 2 12 0 0,13 2 0,5 2,97 | 0,8 4 0,5 2,15 |
10 | 20 | 30 |
XU.4200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.42 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái Tấm m3 % Công | 2 16 1,66 0,5 2,58 | 2 16 0,22 0,5 3,26 |
10 | 20 |
XU.4300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường ngang lát tấm đan | Đường ngang đổ nhựa |
XU.43 | Đường lồng | Vật liệu Ray hộ luân Đinh tirơpông Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | m Cái Tấm m3 % Công | 3 24 1,25 0,5 3,09 | 3 24 0,15 0,5 3,91 |
10 | 20 |
XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Xu.4410 Đường 1m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2,00ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.441 | Đường 1m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 11 0,5 0,37 | 1 11 0,5 0,5 | 1 11 0,5 0,6 |
1 | 2 | 3 |
XU.4420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt2ữ2,9m | Tà vẹt3,05ữ3,95m | Tà vẹt4,1ữ4,83m |
XU.442 | Đường 1,435m | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 9 0,5 0,44 | 1 9 0,5 0,6 | 1 9 0,5 0,72 |
1 | 2 | 3 |
XU.4430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tà vẹt 2ữ2,9m | Tà vẹt 3,05ữ3,95m | Tà vẹt 4,1ữ4,83m |
XU.443 | Đường lồng | Vật liệu Tà vẹt Đinh crămpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái % Công | 1 10 0,5 0,53 | 1 10 0,5 0,72 | 1 10 0,5 0,88 |
1 | 2 | 3 |
XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm báo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.5100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.51 | Đường 1m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Củ đậu Suốt Đinh tirơpông Móng trâu Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 7 5 10 28 4 0,5 3,65 |
10 |
XU.5200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.52 | Đường 1,435m | Vật liệu Ray hộ luân Đệm Móng trâu Củ đậu Suốt củ đậu Đinh tirơpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 7 3 5 10 28 0,5 4,34 |
10 |
XU.5300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.53 | Đường lồng | Vật liệu Ray hộ luân Bu lông suốt ngang Củ đậu Móng trâu Đinh tirơpông Đệm Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Thanh Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 18 9 8 60 15 0,5 5,22 |
10 |
XU.6000 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.1300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
Xu.611 Xu.612 Xu.613 | Đường 1m Đường 1,435m Đường lồng | Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 Nhân công 4,5/7 | Công Công Công | 24,25 29,05 35,09 |
1 |
XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường 1m | Đường1,435m | Đường lồng |
XU.62 | Nâng, giật, chèn ghi | Nhân công 4,5/7 | Công | 27 | 32 | 38 |
10 | 20 | 30 |
XU.6300 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ghi đường1,0m | Ghi đường1,435m | Ghi đường lồng |
XU.63 | Tháo dỡ ghi cũ | Nhân công 3,7/7 | Công | 15 | 17,8 | 21,2 |
10 | 20 | 30 |
XU.7000 THAY TÂM GHI(CHUYỂN HƯỚNG)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.7100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.71 | Đường 1m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu + suốt Đệm chung tâm ghi Đệm gót tâm ghi Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 18 3 1 0,5 5,64 |
10 |
XU.7200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.72 | Đường 1,435m | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Đệm gót tâm ghi Đệm chung tâm ghi Củ đậu Đinh suốt Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 1 3 8 13 0,5 6,57 |
10 |
XU.7300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.73 | Đường lồng | Vật liệu Tâm ghi Đệm tâm ghi Củ đậu Đinh tirơpông Đinh suốt - cóc Đinh suốt - củ đậu Đệm chung tâm ghi Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 10 16 12 10 3 0,5 8,16 |
10 |
XU.8000 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.8100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.81 | Đường 1m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm gót Đệm đầu Đệm trượt Đinh đệm trượt Móng trâu Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Tấm Tấm Cái Cái Cái Cái % Công | 1 1 1 10 40 8 3 0,5 3,89 |
10 |
XU.8200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.82 | Đường 1,435m | Vật liệu Lưỡi ghi Đệm trượt Móng trâu Đinh Đệm củ đậu lưỡi ghi Đinh suốt Đinh tirơpông Đệm chung Thanh giằng Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 10 7 44 1 4 6 6 3 0,5 4,15 |
10 |
XU.8300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XU.83 | Đường lồng | Vật liệu Lưỡi ghi Bu lông suốt ngang Đệm trượt Móng trâu Đệm chung Đệm củ đậu lưỡi ghi Thanh giằng Đinh tirơpông Vật liệu khác Nhân công 4,7/7 | Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái % Công | 1 5 10 10 10 1 3 16 0,5 5,82 |
10 |