Định mức công tác sửa chữa đường sắt (P2)

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

XU.4000 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG
Thành phần công việc:
- Uốn 2 đầu ray hộ luân(ray hộ bánh).
- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.
- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.
- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.4100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ngang lát tấm đan
Đường ngang đổ nhựa
Đường ngang không đặt ray hộ luân
XU.41
Đường 1m
Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan
Cấp phối nhựa
Thanh chống K
Thanh chống tấm đan
Vật liệu khác
Nhân công 4,7/7

m
Cái
m2
m3
Thanh
Thanh
%
Công

2
12
0,65

2,0

0,5
2,35

2
12
0
0,13
2

0,5
2,97



0,8


4
0,5
2,15

10
20
30
XU.4200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ngang lát tấm đan
Đường ngang đổ nhựa
XU.42
Đường 1,435m
Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

m
Cái
Tấm
m3
%

Công

2
16
1,66

0,5

2,58

2
16

0,22
0,5

3,26

10
20
XU.4300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1m đường sắt
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường ngang lát tấm đan
Đường ngang đổ nhựa

XU.43

Đường lồng

Vật liệu
Ray hộ luân
Đinh tirơpông
Tấm đan (80x60x10) Cấp phối nhựa
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7


m
Cái
Tấm
m3
%

Công


3
24
1,25

0,5

3,09


3
24

0,15
0,5

3,91

10
20
XU.4400 THAY TÀ VẸT GHI
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ tà vẹt cũ.
- Thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
Xu.4410 Đường 1m
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt 2,00ữ2,9m
Tà vẹt 3,05ữ3,95m
Tà vẹt 4,1ữ4,83m
XU.441
Đường 1m
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
%

Công

1
11
0,5

0,37

1
11
0,5

0,5

1
11
0,5

0,6

1
2
3
XU.4420 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt2ữ2,9m
Tà vẹt3,05ữ3,95m
Tà vẹt4,1ữ4,83m
XU.442
Đường 1,435m
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác

Nhân công4,7/7

Cái
Cái
%

Công

1
9
0,5

0,44

1
9
0,5

0,6

1
9
0,5

0,72

1
2
3
XU.4430 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tà vẹt
2ữ2,9m
Tà vẹt
3,05ữ3,95m
Tà vẹt
4,1ữ4,83m
XU.443
Đường lồng
Vật liệu
Tà vẹt
Đinh crămpông
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
%

Công

1
10
0,5

0,53

1
10
0,5

0,72

1
10
0,5

0,88

1
2
3
XU.5000 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ).
Thành phần công việc:
- Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ ray hộ luân cũ.
- Lắp ray hộ luân mới đảm báo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.5100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.51
Đường 1m
Vật liệu
Ray hộ luân
Đệm
Củ đậu
Suốt
Đinh tirơpông
Móng trâu
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
7
5
10
28
4
0,5

3,65

10
XU.5200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.52
Đường 1,435m
Vật liệu
Ray hộ luân
Đệm
Móng trâu
Củ đậu
Suốt củ đậu
Đinh tirơpông
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
7
3
5
10
28
0,5

4,34

10
XU.5300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 thanh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.53
Đường lồng
Vật liệu
Ray hộ luân
Bu lông suốt ngang
Củ đậu
Móng trâu
Đinh tirơpông
Đệm
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Thanh
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
18
9
8
60
15
0,5

5,22

10
XU.6000 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI, THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Nhặt sạch cỏ rác.
- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.1300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI
Đơn vị tính: 1 bộ ghi
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
Xu.611
Xu.612
Xu.613
Đường 1m
Đường 1,435m
Đường lồng
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Nhân công 4,5/7
Công
Công
Công
24,25
29,05
35,09

1
XU.6200 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI
Thành phần công việc:
Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đường 1m
Đường1,435m
Đường lồng
XU.62
Nâng, giật, chèn ghi
Nhân công 4,5/7
Công
27
32
38

10
20
30
XU.6300 THÁO DỠ GHI CŨ
Thành phần công việc:
- Tháo dỡ ghi, phân loại.
- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ghi đường1,0m
Ghi đường1,435m
Ghi đường lồng
XU.63
Tháo dỡ ghi cũ
Nhân công 3,7/7
Công
15
17,8
21,2

10
20
30
XU.7000 THAY TÂM GHI(CHUYỂN HƯỚNG)      
Thành phần công việc:
- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ tâm ghi cũ.
- Lắp đặt tâm ghi mới bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.7100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.71
Đường 1m
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Củ đậu + suốt
Đệm chung tâm ghi
Đệm gót tâm ghi
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
%


Công

1
1
18
3
1
0,5

5,64

10
XU.7200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.72
Đường 1,435m
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Đệm gót tâm ghi
Đệm chung tâm ghi
Củ đậu
Đinh suốt
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
1
1
3
8
13
0,5

6,57

10
XU.7300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.73
Đường lồng
Vật liệu
Tâm ghi
Đệm tâm ghi
Củ đậu
Đinh tirơpông
Đinh suốt - cóc
Đinh suốt - củ đậu
Đệm chung tâm ghi
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
1
10
16
12
10
3
0,5

8,16

10
XU.8000 THAY LƯỠI GHI
Thành phần công việc:
- Vận chuyển lưỡi ghi đến vị trí trong phạm vi 200m.
- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.
- Thay lưỡi ghi mới.
- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m.
- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.
XU.8100 ĐƯỜNG 1M
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.81
Đường 1m
Vật liệu
Lưỡi ghi
Đệm gót
Đệm đầu
Đệm trượt
Đinh đệm trượt
Móng trâu
Thanh giằng
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Tấm
Tấm
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
1
1
10
40
8
3
0,5

3,89

10
XU.8200 ĐƯỜNG 1,435M
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.82
Đường 1,435m
Vật liệu
Lưỡi ghi
Đệm trượt
Móng trâu
Đinh
Đệm củ đậu lưỡi ghi
Đinh suốt
Đinh tirơpông
Đệm chung
Thanh giằng
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
10
7
44
1
4
6
6
3
0,5

4,15

10
XU.8300 ĐƯỜNG LỒNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XU.83
Đường lồng
Vật liệu
Lưỡi ghi
Bu lông suốt ngang
Đệm trượt
Móng trâu
Đệm chung
Đệm củ đậu lưỡi ghi
Thanh giằng
Đinh tirơpông
Vật liệu khác

Nhân công 4,7/7

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
%

Công

1
5
10
10
10
1
3
16
0,5

5,82

10


Xem thêm