1. MỤC ĐÍCH
Quy định
nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc cấp đổi giây chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. PHẠM VI
Áp dụng
cho việc Cấp đổi giây chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục
5.8.
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban
nhân dân.
- Bộ phận
TN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Chi nhánh VPĐK
đất đai: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Việc cấp đổi
Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng đã cấp được thực hiện trong các trường hợp sau: - Người sử
dụng đất có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước
ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Giấy chứng
nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; - Do đo đạc
xác định lại diện tích, kích thước thửa đất; -
Trường hợp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là tài
sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp chỉ ghi họ, tên của vợ
hoặc của chồng, nay có yêu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận để ghi cả họ, tên vợ
và họ, tên chồng. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
1. Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK; 2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 3. Bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất thay cho bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
sau khi đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng. |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho
nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là 50 ngày. Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15
ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ
phận TN&TKQ Huyện (trong giờ hành chính từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần). |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Lệ phí địa chính: Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: + Tại các phường của thành phố Điện Biên Phủ và Thị xã
Mường Lay là 50.000 đồng /1 lần cấp + Tại các xã, thị trấn còn lại là: 25.000 đồng /1 lần cấp Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: + Tại các phường
của thành phố Điện Biên Phủ và Thị xã Mường Lay là 15.000 đồng/ 1 lần cấp: + Tại các xã, thị
trấn còn lại là: 7.500 đồng /1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/KQ |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
- Theo mục 5.2 – Đơn đề nghị |
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của thành phần hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ
thì chuyển B3, viết phiếu hẹn. - Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại
hồ sơ theo B1. |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
-Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B3 |
Kiểm
tra về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, xác
nhận vào đơn đề nghị cấp lại GCNQSD đất, trích lục bản đồ địa chính, làm tờ
trình, quyết định hủy Giấy chứng nhận cũ, đồng thời cấp lại GCNQSD đất mới và
in Giấy CNQSD đất đối với trường hợp đủ điều kiện |
Chuyên viên Chi nhánh VPĐK
đất đai |
05 ngày |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
B4 |
Trình lãnh đạo Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất ký đơn đề cấp lại, cấp đổi và tờ trình đề nghị cấp
đổi GCNQSD đất, trình Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường hủy Giấy chứng nhận cần đổi, cấp lại giấy CNQSD đất,
ký giấy CNQSD đất. |
Chuyên viên Chi nhánh VPĐK
đất đai |
02-03 ngày |
|
||
B5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và
Môi trường |
01 ngày |
|
||
B6 |
Đóng
dấu, vào sổ cấp GCN, điều chỉnh hồ sơ địa
chính, pho to bản lưu GCNQSD đất, trả GCNQSD đất bản gốc, quyết định cấp lại
GCNQSD đất cho bộ phận Tiếp nhận và trả hồ sơ thuộc Văn phòng |
Chuyên viên Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai |
01 ngày |
|
||
B7 |
Trả kết quả công dân, thu lệ phí và vào sổ
theo dõi |
Bộ phận TN&TKQ |
Giờ hành chính |
- Sổ
theo dõi kết quả xử lý công việc |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2014. - Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, có hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2014. - Thông tư
số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014, có hiệu lực từ ngày 05 tháng 7
năm 2014. - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có hiệu lực từ ngày 05/7/2014. - Thông tư
02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014, có hiệu lực ngày 17 tháng 02 năm
2014. - Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu
phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện
Biên. -
Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ TN&MT quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và nghị định
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành luật đất đai. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM.VP.01.01 |
Mẫu Giấy biên nhận |
2. |
BM.VP.01.02 |
Mẫu Phiếu theo dõi kết quả xử lý công việc |
3.
|
Mẫu 10/ĐK |
Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giây chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
7. HỒ
SƠ LƯU
Hồ sơ gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
1.
|
Giấy biên nhận hồ sơ |
2.
|
Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ |
3.
|
Bộ hồ
sơ cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất |
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử
lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |