Được tạo bởi Blogger.

Bảng tra thép xây dựng

Dưới đây là bảng tra thép xây dựng
Thép tròn:
Đường kính (mm)Trọng lượng 1m dài (Kg)Đường kính (mm)Trọng lượng 1m dài (Kg)Đường kính (mm)Trọng lượng 1m dài (Kg)Đường kính (mm)Trọng lượng 1m dài (Kg)
50.154120.888222.98409.87
5.60.193131.04243.554210.87
60.222141.21253.854512.48
6.30.245151.39264.174814.21
6.50.26161.58284.835015.42
70.302171.78305.556022.19
80.395182.00326.316526.05
90.499192.23347.137030.26
100.617202.47367.998039.46
110.746212.72388.909049.94
Quy cách thép tấm 
Quy cách Quy cách Quy cách Quy cách 
Chiều dày (mm)Trọng lượng 1m²(kg)Chiều dày (mm)Trọng lượng 1m²(kg)Chiều dày (mm)Trọng lượng 1m²(kg)Chiều dày (mm)Trọng lượng 1m²(kg)
0.2001.5700.9007.0702.50019.6205.50043.120
0.2501.9601.0007.8502.80021.9806.00047.100
0.3002.3601.1007.6303.00023.6507.00054.900
0.4003.1401.2009.4203.20025.2208.00062.600
0.5003.9201.40010.9903.50027.4809.00070.700
0.5504.3101.50011.7803.80029.93010.00078.500
0.6004.7101.60012.5603.90030.72011.00086.500
0.7005.4901.80014.1404.00031.40012.00094.200
0.7505.8902.00015.7004.50035.32013.000102.100
0.8006.2802.20017.2705.00039.200  
 
Share on Google Plus

CHANHVAPHONG.COM - NGUYỄN VĂN BÁCH

Ứng dụng cá nhân hỗ trợ, kết nối, chia sẻ nghiệp vụ công tác của Thạc sỹ - Kỹ sư Nguyễn Văn Bách

0 Nhận xét:

Đăng nhận xét

btn-zalo