XR.6200 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bằng thủ công | T/công kết hợp cơ giới | ||||
Cấp đất | Cấp đất | ||||||||
I | II | III | I | II | III | ||||
XR.62 | Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) | Nhân công 4/7 Máy thi công Máy đầm cóc | công ca | 0,87 | 0,99 | 1,18 | 0,35 0,21 | 0,40 0,24 | 0,68 0,27 |
11 | 12 | 13 | 21 | 22 | 23 |
XR.6300 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tầng phòng nước | Đắp bờ vây thi công | |
Thân cống | Sau mố cầu | |||||
XR.63 | Đắp đất sét | Nhân công 3,5/7 | công | 1,2 | 1,0 | 0,8 |
11 | 12 | 21 |
XR.6400 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | |
Thủ công | Cơ giới | ||||
XR.64 | Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên | Nhân công 3,7/7 Máy thi công Máy san 110CV | công ca | 4,3 | 0,222 0,056 |
10 | 20 |
XR.6500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.65 | Vét rãnh thoát nước | Nhân công 3,5/7 | công | 0,035 |
10 |
XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.66 | Phát quang dọc hai bên đường | Nhân công 3,5/7 | công | 0,022 |
10 |
XR. 6700 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trồng cây ĐVT:100 cây | Chăm sóc cây ĐVT:1 lần/ 100 cây |
XR.67 | Trồng và chăm sóc cây xanh | Vật liệu Cây giống Phân vi sinh Nhân công 4/7 Máy thi công Xe tưới nước 6m3 | cây kg công ca | 101 0,8 7,8 0,20 | 2,5 1,5 0,002 |
10 | 20 |
XR.7000 SỨA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sửa chữa vỉa hè bằng: | Xử lý nền của vỉa hè | |||
Xi măng cát vàng | Gạch khía 20x20cm | Bê tông đá 1x2 | Sỏi rửa | |||||
XR.71 XR.72 | Sửa chữa vỉa hè Xử lý nền của vỉa hè | Vật liệu Vữa XM cát vàng Vữa BT đá 1x2 Vữa BT nền đá 4x6 Gạch khía 20x20 Sỏi hạt lớn Bột đá Nẹp gỗ Đinh các loại Cát Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy khác | m3 m3 m3 viên kg kg m kg m3 công ca % | 0,035 0,16 | 0,025 26 0,28 | 0,025 0,031 0,2 | 0,04 0,051 40 9 0,5 0,03 0,4 | 0,102 0,123 0,3 0,00018 20 |
11 | 12 | 13 | 14 | 21 |
XR.7300 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||
≤1 | ≤1,5 | ≤2 | ||||
XR.73 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | Vật liệu Bột sơn (trắng hoặc vàng) Sơn lót Gas đốt Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Lò nấu sơn YHK 3A Ô tô 2,5T Máy khác | kg kg kg % công ca ca ca % | 2,91 0,25 0,103 1,2 0,16 0,025 0,025 0,025 2 | 3,94 0,25 0,138 1,2 0,18 0,025 0,025 0,025 2 | 5,19 0,25 0,152 1,0 0,20 0,025 0,025 0,025 2 |
11 | 12 | 13 |
XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
XR.74 | Lau chùi cọc tiêu, biển báo | Nhân công 3/7 | công | 0,033 |
10 |
XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng báo hiệu đường bộ | ||
Thay mới loại tròn | Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật | Vẽ lại | ||||
XR.751 | Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | kg kg kg % công ca | 0,286 0,44 21,98 5 2,63 0,025 | 0,286 0,44 16,49 5 2,63 0,025 | 0,286 0,44 5 1,10 0,025 |
1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng tên đường 0,3 x 0,3 m | |
Thay mới | Vẽ lại | ||||
XR.752 | Gia công, lắp đặt bảng tên đường bằng tôn dầy 2mm | Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn mầu Tôn dầy 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | kg kg kg % công ca | 0,043 0,066 2,59 5 0,39 0,025 | 0,043 0,066 5 0,2 0,025 |
1 | 3 |
XR.7600 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình | ||
Cột thép L | Cột thép U | Cột thép I | ||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt hình Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa BT đá 1x2cm M150 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 7T | kg kg kg m3 % công ca | 11,81 0,08 0,127 0,085 5 1,04 0,06 | 15,25 0,115 0,181 0,085 5 1,04 0,06 | 19,56 0,115 0,181 0,085 5 1,04 0,06 |
10 | 20 | 30 |
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ đỡ biển bằng sắt ống | Trụ đỡ và biển báo phản quang trònf90cm, biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm | |
Sắt ốngF60 | Sắt ốngF80 | |||||
XR.76 | Gia công lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m | Vật liệu Sắt ống Trụ đỡ biển báo f110x3,5 Nắp chụp Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông Sơn chống gỉ Sơn mầu Vữa bê tông M150 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 3T | m cột cái cái kg kg m3 % công ca | 3,18 1 0,081 0,127 0,085 5 1,0 0,06 | 3,39 1 0,115 0,181 0,085 5 1,19 0,06 | 1 1 0,12 0,19 0,085 5 1,25 0,06 |
40 | 50 | 60 |
XR.7700 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trụ bê tông | Cột bê tông |
XR.77 | Thay thế trụ bê tông giải phân cách | Vật liệu Trụ bê tông Cột bê tông Sơn (trắng, đỏ) Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 5T | cái cái kg % công ca | 1,00 - 0,54 0,5 1,5 0,05 | - 1,00 1,0 1,5 0,05 |
10 | 20 |
XR.7800 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Gắn viên phản quang ĐVT: 1 viên | Chùi rửa dải phân cách ĐVT: 1m2 | |
Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa | |||||
XR.78 XR.78 | Gắn viên phản quang Chùi rửa dải phân cách | Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminuos Keo Megapoxy Gas Dầu DO Bột giặt Chổi tàu cau Bàn chải cước Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô chở nước 5m3 Ô tô 2,5T Lò nung keo | viên kg kg kg lít kg cây cái % công ca ca ca | 1 0,1 0,004 0,001 1 0,072 0,01 0,004 | 1 0,1 1 0,069 0,01 0,004 | 0,0125 0,0125 0,025 0,141 0,0025 0,0125 |
11 | 12 | 20 |
XR.7900 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn dải phân cách | Dán màng phản quang đầu dải phân cách | |
Sơn mới | Sơn lại | |||||
XR.79 XR.79 | Sơn dải phân cách Dán màng phản quang | Vật liệu Màng phản quang Sơn mầu Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T | m2 kg % công ca | 0,47 1 0,22 0,03 | 0,47 1 0,26 0,03 | 1,1 0,4 0,03 |
11 | 12 | 20 |
XR.8100 THAY THẾ ỐNG THÉP Ử50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thay thế ống thép f50 (ĐVT:1 m) | Thay thế tấm tôn lượn sóng (ĐVT: 1tấm) |
XR.81 XR.81 | Thay thế ống thépf50mm Thay thế tấm tôn lượn sóng | Vật liệu ống thép f50mm Sơn Tấm sóng 3x47x4120mm Bu lông M18x26 Bu lông M20x30 Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 5T Máy khác | m kg tấm bộ bộ % công ca % | 1,05 0,036 1,5 0,2 0,01 10 | 1 8 1 1,0 1,5 0,01 5 |
10 | 20 |
XR.8200 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sản xuất biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60cm | Biển trònF70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
XR.82 | Sản xuất biển báo phản quang | Vật liệu Màng phản quang Mực in cao cấp Dung môi PUH3519 Dung môi PUV Tôn tráng kẽm dày 1,2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 | m2 lít lít lít kg % công | 0,451 0,038 0,015 0,038 3,80 5 1,02 | 0,57 0,04 0,016 0,04 5,17 5 1,07 | 0,263 0,033 0,013 0,033 3,58 5 0,93 | 0,183 0,016 0,006 0,016 1,58 5 0,69 |
10 | 20 | 30 | 40 |
Phần 3