Định mức sửa chữa đường bộ (P2)

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

XR.6200 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bằng thủ công
T/công kết hợp cơ giới
Cấp đất
Cấp đất
I
II
III
I
II
III
XR.62
Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy đầm cóc

công


ca

0,87

0,99

1,18

0,35


0,21

0,40


0,24

0,68


0,27

11
12
13
21
22
23
XR.6300 ĐẮP ĐẤT SÉT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m. (Khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tầng phòng nước
Đắp bờ vây thi công
Thân cống
Sau mố cầu
XR.63
Đắp đất sét
Nhân công 3,5/7
công
1,2
1,0
0,8

11
12
21
XR.6400 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Thành phần công việc:
Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên
Thủ công
Cơ giới

XR.64

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên
Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Máy san 110CV
công


ca
4,3
0,222


0,056

10
20
XR.6500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XR.65
Vét rãnh thoát nước
Nhân công 3,5/7
công
0,035

10
XR.6600 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Phát, chặt cây con, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XR.66
Phát quang dọc hai bên đường
Nhân công 3,5/7
công
0,022

10
XR. 6700 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH
Thành phần công việc:
+ Trồng cây:
Chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.
+ Chăm sóc cây: Vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trồng cây
ĐVT:100 cây
Chăm sóc cây
ĐVT:1 lần/ 100 cây
XR.67
Trồng và chăm sóc cây xanh
Vật liệu
Cây giống
Phân vi sinh

Nhân công 4/7

Máy thi công
Xe tưới nước 6m3

cây
kg

công


ca

101
0,8

7,8


0,20


2,5

1,5


0,002

10
20
XR.7000 SỨA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ.
Thành phần công việc:
+ Sửa chữa vỉa hè:
Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Sửa chữa vỉa hè bằng:
- Láng vữa xi măng mác 100, dày 3cm.
- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng lót mác 75.
- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng mác 100, dày 2cm.
- Bằng sỏi rửa với lớp vữa xi măng mác 100, dày 2cm; lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, dày 5cm.
+ Xử lý nền vỉa hè.
Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dầy10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 50, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sửa chữa vỉa hè bằng:
Xử lý nền của vỉa hè
Xi măng cát vàng
Gạch khía
20x20cm
Bê tông
đá 1x2
Sỏi rửa
XR.71



XR.72
Sửa chữa vỉa hè



Xử lý nền của vỉa hè
Vật liệu
Vữa XM cát vàng
Vữa BT đá 1x2
Vữa BT nền đá 4x6
Gạch khía 20x20
Sỏi hạt lớn
Bột đá
Nẹp gỗ
Đinh các loại
Cát

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô tưới nước 5m3
Máy khác

m3
m3
m3
viên
kg
kg
m
kg
m3

công


ca
%

0,035









0,16

0,025


26






0,28

0,025
0,031








0,2

0,04
0,051


40
9
0,5
0,03


0,4





0,102



0,123

0,3


0,00018
20

11
12
13
14
21
XR.7300 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT(CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chiều dày lớp sơn (mm)
≤1
≤1,5
≤2
XR.73
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)
Vật liệu
Bột sơn (trắng hoặc vàng)
Sơn lót
Gas đốt
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

Máy thi công
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A
Lò nấu sơn YHK 3A
Ô tô 2,5T
Máy khác

kg
kg
kg
%

công


ca
ca
ca
%

2,91
0,25
0,103
1,2

0,16


0,025
0,025
0,025
2

3,94
0,25
0,138
1,2

0,18


0,025
0,025
0,025
2

5,19
0,25
0,152
1,0

0,20


0,025
0,025
0,025
2

11
12
13
XR.7400 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO
Thành phần công việc:
Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu qui định.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XR.74
Lau chùi cọc tiêu, biển báo
Nhân công 3/7
công
0,033

10
XR.7500 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cấu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5T trong phạm vi 30km
Đơn vị tính: 1cái
hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bảng báo hiệu đường bộ
Thay mới loại tròn
Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật
Vẽ lại
XR.751
Gia công, lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dầy 2mm
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Tôn dầy 2mm
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 2,5T

kg
kg
kg
%

công


ca

0,286
0,44
21,98
5

2,63


0,025

0,286
0,44
16,49
5

2,63


0,025

0,286
0,44

5

1,10


0,025

1
2
3
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Bảng tên đường 0,3 x 0,3 m
Thay mới
Vẽ lại
XR.752
Gia công, lắp đặt bảng tên đường bằng tôn dầy 2mm
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Tôn dầy 2mm
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 2,5T

kg
kg
kg
%

công


ca

0,043
0,066
2,59
5

0,39


0,025

0,043
0,066

5

0,2


0,025

1
3
XR.7600 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu). đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu bằng thủ công trong phạm vi 30m, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trụ đỡ biển loại cột bằng thép hình
Cột thép L
Cột thép U
Cột thép I
XR.76
Gia công lắp đặt trụ
đỡ biển báo hiệu đường bộ dài 3m
Vật liệu
Sắt hình
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Vữa BT đá 1x2cm M150
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 7T

kg
kg
kg
m3
%

công


ca

11,81
0,08
0,127
0,085
5

1,04


0,06

15,25
0,115
0,181
0,085
5

1,04


0,06

19,56
0,115
0,181
0,085
5

1,04


0,06

10
20
30
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trụ đỡ biển bằng sắt ống
Trụ đỡ và biển báo phản quang trònf90cm, biển tam giác 90x90x90 cm, biển vuông 90x90cm
Sắt ốngF60
Sắt ốngF80
XR.76
Gia công lắp đặt trụ
đỡ biển báo hiệu
đường bộ dài 3m
Vật liệu
Sắt ống
Trụ đỡ biển báo f110x3,5
Nắp chụp
Biển báo phản quang tròn, tam giác, vuông
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Vữa bê tông M150
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 3T

m
cột
cái

cái
kg
kg
m3
%

công


ca

3,18

1


0,081
0,127
0,085
5

1,0


0,06

3,39

1


0,115
0,181
0,085
5

1,19


0,06


1


1
0,12
0,19
0,085
5

1,25


0,06

40
50
60
XR.7700 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép ệ50mm,tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép F50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤ 50km.
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trụ bê tông
Cột bê tông
XR.77
Thay thế trụ bê tông giải phân cách
Vật liệu
Trụ bê tông
Cột bê tông
Sơn (trắng, đỏ)
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 5T

cái
cái
kg
%

công


ca

1,00
-
0,54
0,5

1,5


0,05

-
1,00

1,0

1,5


0,05

10
20
XR.7800 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
+ Gắn viên phản quang:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
+ Chùi rửa dải phân cách:
Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường bảo đảm yêu cầu qui định.
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gắn viên phản quang
ĐVT: 1 viên
Chùi rửa dải phân cách
ĐVT: 1m2
Trên mặt bê tông
Trên mặt đường nhựa
XR.78





XR.78
Gắn viên phản quang





Chùi rửa dải phân cách
Vật liệu
Viên phản quang
Keo Bituminuos
Keo Megapoxy
Gas

Dầu DO
Bột giặt
Chổi tàu cau
Bàn chải cước
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô chở nước 5m3
Ô tô 2,5T
Lò nung keo

viên
kg
kg
kg

lít
kg
cây
cái
%

công


ca
ca
ca

1

0,1
0,004

0,001



1

0,072



0,01
0,004

1
0,1







1

0,069



0,01
0,004







0,0125
0,0125
0,025


0,141


0,0025
0,0125

11
12
20
XR.7900 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sơn dải phân cách
Dán màng phản quang đầu dải phân cách
Sơn mới
Sơn lại
XR.79




XR.79
Sơn dải phân cách



Dán màng phản quang
Vật liệu
Màng phản quang
Sơn mầu
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 2,5T

m2
kg
%

công


ca


0,47
1

0,22


0,03


0,47
1

0,26


0,03

1,1



0,4


0,03

11
12
20
XR.8100 THAY THẾ ỐNG THÉP Ử50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm sóng cũ cần thay thế,nắn chỉnh lại tấm sóng liền kế, lắp đặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép f50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm sóng, nhân lực trong phạm vi 30km
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Thay thế ống thép
f50 (ĐVT:1 m)
Thay thế tấm tôn lượn sóng
(ĐVT: 1tấm)
XR.81




XR.81
Thay thế ống thépf50mm


Thay thế tấm tôn lượn sóng
Vật liệu
ống thép f50mm
Sơn
Tấm sóng
3x47x4120mm
Bu lông M18x26
Bu lông M20x30
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

Máy thi công
Ô tô 5T
Máy khác

m
kg
tấm

bộ
bộ
%

công


ca
%

1,05
0,036




1,5

0,2


0,01
10




1
8
1
1,0

1,5


0,01
5

10
20
XR.8200 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sản xuất biển báo phản quang
Biển vuông 60x60cm

Biển trònF70, bát giác cạnh 25cm
Biển tam giác cạnh 70cm
Biển chữ nhật 30x50cm
XR.82
Sản xuất biển báo phản quang
Vật liệu
Màng phản quang
Mực in cao cấp
Dung môi PUH3519
Dung môi PUV
Tôn tráng kẽm dày
1,2mm
Vật liệu khác

Nhân công 3,7/7

m2
lít
lít
lít
kg

%

công

0,451
0,038
0,015
0,038
3,80

5

1,02

0,57
0,04
0,016
0,04
5,17

5

1,07

0,263
0,033
0,013
0,033
3,58

5

0,93

0,183
0,016
0,006
0,016
1,58

5

0,69

10
20
30
40

Phần 3

Xem thêm