Định mức ốp, lát gạch, đá, làm trần, làm mộc trang trí thông dụng

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Chương 6:
CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
I - CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.
- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.
- ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.
- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.
- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc
II - CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
1- Yêu cầu kỹ thuật
- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.
- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì phải cạo sạch vữa (công tác cạo vữa tính riêng)
- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.
- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤ 1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2cm.
- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hao văn và mầu sắc.
- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤ 5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤ 2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤ 10mm.
2- Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m
- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Thu dọn nơi làm việc.
XI.0000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ
XI.1000 ỐP GẠCH XI MĂNG 20X20; 20X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường gạch 20x20cm
Ốp trụ, cột gạch 20x20cm
Ốp chân tường gạch 20x10cm
XI.1
ốp gạch xi măng 20x20 cm, 20x10 cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg

công

26
0,014
0,101

0,68

28
0,019
0,121

1,09

53
0,019
0,121

1,15

110
210
310
XI.2000 ỐP GẠCH MEN SỨ 20X15; 20X20; 20X30CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
ốp tường
Gạch 20x15cm
Gạch 20x20cm
Gạch 20x30cm
XI.2
ốp tường gạch
men sứ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg
%

công

36
0,018
0,242
1

0,91

26
0,018
0,232
1

0,84

18
0,018
0,232
1

0,70

110
120
130
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
ốp trụ, cột
Gạch 20x15cm
Gạch 20x20cm
Gạch 20x30cm
XI.2
ốp trụ, cột gạch men sứ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg
%

công

36
0,018
0,242
1,5

1,14

26
0,18
0,232
1,5

1,12

18
0,8
0,232
1,5

1,04

210
220
230
XI.3000 ỐP GẠCH MEN SỨ 15X15; 11X11CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
ốp tường
Trụ, cột
Gạch 15x15cm
Gạch 11x11cm
Gạch 15x15cm
Gạch 11x11cm
XI.3
Ốp gạch
men sứ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg

công

46
0,017
0,242

0,87

84
0,028
0,353

0,92

46
0,017
0,242

1,36

84
0,028
0,353

1,44

110
120
210
220
XI.4000 ỐP GẠCH ĐẤT SÉT NUNG, GẠCH XI MĂNG 6X20 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Ốp trụ, cột
XI.4
ốp gạch đất sét nung, gạch xi măng 6x20cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng PCB30

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg

công

85
0,017
0,353

1,01

85
0,017
0,353

1,12

110
210
XI.5000 ỐP GẠCH GỐM TRÁNG MEN 3X10 CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Ốp trụ, cột
XI.5
Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng

Nhân công 4,5/7

viên
m3
Kg

công

341
0,017
1,5

1,82

341
0,017
1,5

2,56

110
210
XI.6000 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XI.6
ốp gạch vỉ vào các kết cấu
Vật liệu
Gạch vỉ
Vữa
Xi măng trắng

Nhân công 4,5/7

m2
m3
Kg

công

1,02
0,018
2,02

0,7

110
XI.7000 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ốp tường
Ốp trụ, cột
Kích thước đá (cm)
20x20
30x30
40x40
20x20
30x30
40x40
XI.7
Ốp đá cẩm thạch, hoa cương
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng
Móc sắt
Thép tròn F ≤10mm
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

m2
m3
Kg
cái
Kg
%

công

1,02
0,035
0,51
-
-
0,1

1,78

1,02
0,035
0,35
44
3,0
0,1

2,05

1,02
0,035
0,25
24
2,1
0,1

1,82

1,02
0,035
0,51
-
-
0,1

2,16

1,02
0,035
0,35
44
3,0
0,1

2,84

1,02
0,035
0,25
24
2,1
0,1

2,33

110
120
130
210
220
230
XK.0000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ
XK.1100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22 CM
XK.1200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20 CM, 4X8X19CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch chỉ 6,5x10x22 cm
Gạch thẻ
5x10x20 cm
4x8x19cm
XK.1
Lát gạch chỉ
Lát gạch thẻ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Vữa lót

Nhân công 4/7

viên
m3
m3

công

41
0,028
0,0255

0,196

45
0,030
0,0255

0,22

60
0,04
0,0255

0,30

110
210
220
XK.2100 LÁT GẠCH LÁ NEM
XK.2200 LÁT GẠCH XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch lá nem 20x20cm
Gạch xi măng
Kích thước (cm)
30x30
20x20
10x10
XK.21
Lát gạch lá nem

Vật liệu
Gạch
Vữa

viên
m3

26
0,028

12
0,028

26
0,022

105
0,022
XK.22
Lát gạch xi măng
Xi măng trắng
Xi măng PCB30
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7
Kg
Kg
%

công
-
0,2
1

0,2
0,12
-
1

0,23
0,20
-
1

0,24
0,40
-
1

0,25

10
10
20
30
XK.3100 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch (cm)
Gạch 30x30
Gạch 40x40
Gạch 50x50
XK.31
Lát gạch ceramic và granit nhân tạo
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

viên
m3
Kg
%

công

12
0,028
0,35
0,5

0,56

7
0,028
0,25
0,5

0,45

4
0,028
0,15
0,5

0,33

10
20
30
XK.4000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ
Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sữa chữa cụ thể.
- Bảo đảm an toàn giao thông
- Phần móng tính riêng.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch xi măng (cm)
Gạch lá dừa (cm)
Gạch XM tự chèn chiều dày (cm)
30x30
40x40
10x20
20x20
3,5
5,5
XK.41
Lát gạch xi măng
Vật liệu
Gạch xi măng

viên

12

7

-

-

-

-
XK.42
Lát gạch lá dừa.
Gạch lá dừa
Gạch tự chèn
Vữa lót
Vữa miết mạch
viên
m2
m3
m3
-
-
0,0255
-
-
-
0,0255
-
45
-
0,0255
0,0027
26
-
0,0255
0,0015
-
1,02
-
-
-
10,2
-
-
XK.43
Lát gạch xi măng tự chèn
Xi măng PCB30

Nhân công 4,3/7
Kg

công
0,12

0,29
0,081

0,26
-

0,27
-

0,24
-

0,2
-

0,23

10
20
10
20
10
20
XK.5100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước đá (cm)
20x20
30x30
40x40
XK.51
Lát đá cẩm thạch, hoa cương
Vật liệu
Đá
Vữa
Xi măng trắng

Nhân công 4,3/7

m2
m3
Kg

công

1,02
0,023
0,51

0,6

1,02
0,023
0,354

0,53

1,02
0,023
0,253

0,45

10
20
30
XK.6100 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Kích thước gạch (mm)
Gạch 4 lỗ 22x10,5x15
Gạch 6 lỗ 22x15x10,5
Gạch 10 lỗ 22x22x10,5
XK.61
Lát gạch chống nóng
Vật liệu
Gạch
Vữa miết mạch
Vữa lót

Nhân công 3,7/7

viên
m3
m3

công

41
0,0075
0,0255

0,28

30
0,0050
0,0255

0,26

22
0,0055
0,0255

0,24




10
20
30
XK.7100 LÁT GẠCH MEN SỨ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gạch men sứ 15x15 cm
Gạch men sứ 11x11 cm
XK.71
Lát gạch men sứ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

viên
m3
Kg
%

công

46
0,018
0,242
1

0,26

84
0,023
0,354
1

0,28

10
20
XK.8100 LÁT GẠCH VỈ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XK.81
Lát gạch vỉ
Vật liệu
Gạch
Vữa
Xi măng trắng
Vật liệu khác

Nhân công 4,3/7

m2
m3
Kg
%

công

1,02
0,023
2,02
1

0,28

10
Chương 7:
CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG
I- YÊU CẦU KỸ THUẬT
- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.
- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.
- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
II- THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.
- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.
- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.
Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo định mức riêng
XL.1100 LÀM TRẦN VÔI RƠM
XL.1200 LÀM TRẦN MÈ GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trần vôi rơm
Trần mè gỗ
XL.11


XL.12
Làm trần vôi rơm


Làm trần mè gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ (3x1cm)
Vôi
Đinh các loại
Rơm
Vữa
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

m3
Kg
Kg
Kg
m3
%

công

0,024
6,12
0,106
2,0
0,013
-

0,38

0,037
6,12
0,15
2,0
0,044
1

0,20

10
10
XL.2100 LÀM TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP
XL.2200 LÀM TRẦN FIBRÔ XI MĂNG
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trần giấy ép cứng, trần ván ép
Trần Fibrô xi măng
XL.21
Làm trần giấy ép cứng, trần ván ép
Vật liệu
Giấy ép, ván ép

m2

1,15

-
XL.22
Làm trần Fibrô xi măng
Fibrrô xi măng
Gỗ nẹp
Đinh các loại

Nhân công 4/7
m2
m
Kg

công
-
4
0,07

0,21
1,15
4
0,07

0,22

10
10
XL.3100 LÀM TRẦN CÓT ÉP
XL.3200 LÀM TRẦN GỖ DÁN
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Trần cót ép
Trần gỗ dán
XL.31


XL.32
Làm trần cót ép


Làm trần gỗ dán
Vật liệu
Cót ép
Gỗ dán
Gỗ nẹp
Định các loại

Nhân công 4/7

m2
m2
m
Kg

công

1,15
-
4,0
0,07

0,21

-
1,15
4,0
0,07

0,23

10
10
XL.4100 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
XL.4200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50X50CM, 63X41CM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tấm trần thạch cao
Tấm trần nhựa
XL.41
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn
Vật liệu
Thép góc
Thép tròn
Tấm trần thạch cao

Kg
Kg
m2

2,5
2,0
1,05

-
-
-
XL.42
Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn
Tấm nhựa
Nẹp gỗ
Đinh các loại
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7
m2
m
Kg
%

công
-
-
-
3,0

2,10
1,05
4,0
0,07
3,0

0,88

10
10
XL.5100 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Lambris gỗ
Dày 1,0cm
Dày 1,5cm
XL.51
Làm trần Lambris gỗ
Vật liệu
Gỗ ván làm Lambris
Đinh các loại

Nhân công 4,5/7

m3
Kg

công

0,013
0,09

2,1

0,019
0,09

2,1

10
20
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT
LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Vách ngăn ván ép
Gỗ ván ghép khít
Gỗ ván chồng mí
Chiều dày gỗ (cm)
1,5
2,0
1,5
2,0
XL.6
Làm vách ngăn bằng:
-Ván ép
-Gỗ ván ghép khít
-Gỗ ván chồng mí
Vật liệu
Gỗ xẻ
Ván ép
Đinh các loại

Nhân công
4,5/7

m3
m2
Kg

công

0,0016
1,15
0,15

0,42

0,018
-
0,15

0,54

0,024
-
0,15

0,54

0,021
-
0,15

0,81

0,026
-
0,15

0,81

110
210
220
310
320
GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ
GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Chân tường
Tay vịn cầu thang
Kích thước (cm)
2x10
2x20
8x10
8x14
XL.71
Gia công và đóng chân tường bằng gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ

m3

0,0024

0,0048

0,0096

0,014
XL.72
Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ
Vật liệu khác

Nhân công 5/7
%

công
5,0

0,25
5,0

0,30
5,0

0,60
5,0

0,73

10
20
10
20
XL.7300 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN
XL.7400 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn
Khung gỗ dầm sàn, dầm trần
XL.73
Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn.
Vật liệu
Gỗ xẻ

m3

1,17

1,17
XL.74
- Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn , dầm trần
Đinh các loại

Nhân công 4,5/7
Kg

công
3,0

12
3,0

15

10
10
XL.7500 LÀM MẶT SÀN GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ván dầy 2cm
Ván dầy 3cm
XL.75
Làm mặt sàn gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại

Nhân công 4,5/7

m3
Kg

công

0,024
0,15

1,38

0,037
0,15

1,38

10
20
Ghi chú :
Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì nhân công tăng 0,15 công/m2
7600 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Ván dầy 2cm
Ván dầy 3cm
XL.76
Làm tường lambris gỗ
Vật liệu
Gỗ xẻ
Đinh các loại

Nhân công 5/7

m3
Kg

công

0,013
0,15

1,72

0,019
0,15

1,72

10
20
XL.7700 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM
XL.7800 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Đóng mắt cáo
Đóng diềm mái
Kích thước lỗ (cm)
Chiều dày (cm)
5x5
10x10
2
3
XL.77
Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ.
Vật liệu
Gỗ xẻ

m3

0,011

0,0074

0,024

,037
XL.78
Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ
Đinh các loại

Nhân công 4,5/7
kg

công
0,2

1,26
0,2

1,11
0,1

0,45
0,1

0,5

10
20
10
20
XL.8100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XL.81
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

m2
kg
%

công

1,15
0,15
3,0

0,15

10
XL.8200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤ 3CM
Đơn vị tính : 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XL.82
Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤ 3cm
Vật liệu
Foocmica
Keo dán
Vật liệu khác

Nhân công 4,5/7

m2
kg
%

công

0,0035
0,0054
3,0

0,08

10
Chương 8:

Xem thêm