Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ

NGUYỄN VĂN BÁCH
9/06/2009

Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ

KẾT CẤU VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG BỘ
I. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Định mức dự toán sửa chữa cầu, đường bộ gồm 2 chương
Chương 11: Công tác sửa chữa cầu đường bộ.
Chương 12: Công tác sửa chữa đường bộ.
II. - HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Ngoài các công tác xây lắp được định mức trong phần này, các công tác xây lắp sửa chữa khác có liên quan đến sửa chữa cầu, đường bộ được thực hiện theo quy định áp dụng chung và nội dung định mức các công tác xây lắp quy định trong phần I của bộ định mức dự toán này.
Chương 11:
CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ
XQ.1100 SỬA CHỮA CẦU GỖ
Thành phần công việc:
Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Sàn cầu gỗ + bờ bò +ván chịu mòn
Đà dọc
Lắp lại sàn cầu
XQ.11
Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn
-Thay đà dọc
-Lắp lại sàn cầu gỗ
Vật liệu
Đinh bu lông
Gỗ nhóm 4

Nhân công 4/7

kg
m3

công

7
1,005

8,2

9
1,1

12,22

7,103


5,5

10
20
30
XQ.1200 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, tháo dỡ, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Không dùng dàn giáo
Có dùng dàn giáo
XQ.12
Thay các bộ phận cầu sắt
Vật liệu
Thép hình
Ô xy
Axetylen
Que hàn
Đinh bu lông
Cây chống > f10cm

Nhân công 4/7

Máy thi công
Máy hàn 27,5 KW
Máy hàn hơi 2000l/h
Ô tô 7T
Máy khác

tấn
m3
m3
kg
kg
m

công


ca
ca
ca
%

1,1
7,92
1,32
34,37
2,524
29,931

40,88


5
5

5

1,1
7,92
1,32
34,37
2,524
40

46,19


5
5
0,01
5

10
20
XQ.1300 SƠN CẦU SẮT ( 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU )
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính : 1m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Không dùng dàn giáo
Có dùng dàn giáo
XQ.13
Sơn cầu sắt
Vật liệu
Sơn chống gỉ
Sơn mầu
Sắt dàn giáo
Vật liệu khác

Nhân công 4/7

Máy thi công
Ô tô 5T
Máy khác

kg
kg
kg
%

công


ca
%

0,143
0,24

1

0,524

0,143
0,24
0,078
1

0,576


0,003
5

10
20
Ghi chú: Trường hợp phải sơn thêm một số lớp sơn màu thì cứ sơn thêm mỗi lớp, lượng hao phí sơn màu và nhân công trong định mức nói trên được bổ sung thêm như sau:
+ Sơn màu: 0,09 Kg/m2
+ Nhân công: 0,10 công/m2
XQ.1400 Quét dọn mặt cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 10m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XQ.14
Quét dọn mặt cầu
Nhân công 3,5/7
công
0,048

10
XQ.1500 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Siết giằng gió và các kết cấu tương tự bị lỏng
ĐVT: 1bộ
Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu
ĐVT: 1cái
Không dàn giáo
Có dàn giáo
XQ.15
Siết giằng gió bu lông cầu sắt
Vật liệu
Sắt dàn giáo
Nhân công 4,3/7
Máy thi công
Ô tô 5T
kg
công
ca
0,79
1,11
0,011
0,025
0,015
0,035
0,002

10
21
22
XQ.1600 Đóng đinh cầu gỗ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đóng lại đinh cầu (kể cả nhổ đinh cũ), khoan lỗ để đóng đinh mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tận dụng
đinh cũ
Đóng đinh mới
XQ.16
Đóng đinh cầu
Vật liệu
Đinh cầu
Nhân công 3,5/7

cái
công

3
0,0112

10
0,0056

10
20
XQ.1800 Bôi mỡ gối cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: cái
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Gối kê
Gối dàn, gối treo
XQ.18
Bôi mỡ gối cầu
Vật liệu
Mỡ bò
Vật liệu khác


Nhân công 3,7/7

kg
%


công

0,4
5


0,3

2,0
5,0


0,5

10
20
XQ.1900 Sản xuất, lắp dựng lan can cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, sản xuất lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ôtô 5tấn.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Số lượng
XQ.19
Sản xuất lắp dựng lan can cầu
Vật liệu
Sắt hình
Sắt tấm
Ôxy
Đất đèn
Que hàn
Sơn chống gỉ
Sơn màu
Vật liệu khác
Nhân công 4/7
Máy thi công
Máy hàn 23KW
Ô tô 5T

kg
kg
chai
kg
kg
kg
kg
%
công
ca
ca

752
330
2,566
12,71
29,458
9,84
14,58
2
85
11,35
1,5

Xem thêm